ACTISO PV
Tên thuốc: ACTISO PV
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần: Mỗi viên chứa
STT
Tên
Khối lượng(mg)
1
Cao khô Actiso ( Extractum Cynarae spissum)
300,0
Tương đương dược liệu Actiso( Folium Cynarae Scolymi): 5000 mg
Tá dược:
vừa đủ 1 viên
Vừa đủ
Chỉ định:
Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém.
Cách dù...
ACYCLOVIR 5%
Tên thuốc: ACYCLOVIR 5%
Dạng bào chế: Kem bôi da
Thành phần: Acyclovir: 0,25 g
Chỉ định:
Điều trị nhiễm HSV (type 1 và 2) lần đầu và tái phát ở da, bộ phận sinh dục ngoài.
Đường dùng: Thoa kem lên da.
Không được sử dụng bôi vào mắt hoặc vị trí gần mắt.
Liều dùng và cách dùng:
Điều trị càng sớm, càng tốt. Nhiễm ở khoang miệng hoặc âm đạo cần th...
ATORVASTATIN 10 MG
Tên thuốc: ATORVASTATIN 10 MG
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Atorvastatin: 10 mg (Dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 10,84mg)
Chỉ định:
Tăng cholesterol máu:
Atorvastatin được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn làm giảm cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol (LDL-C), apolipoprotein B và triglycerid ở bệnh nhân (người lớn, thiếu ni...
ATORVASTATIN 20 MG
Tên sản phẩm: ATORVASTATIN 20 MG
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Atorvastatin: 20 mg (Dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 21,68mg)
Chỉ định
Tăng cholesterol máu:
Atorvastatin được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn làm giảm cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol (LDL-C), apolipoprotein B và triglycerid ở bệnh nhân (người lớn, thiếu ...
BABY PV
Tên thuốc: BABY PV
Dạng bào chế: Cao lỏng
Thành phần:
Lục thần khúc (Massa Medicata fermentata)
9,6 g
Hoàng liên (Rhizoma Coptidis)
9,6 g
Sử quân tử (Semen Quisqualis)
9,6 g
Nhục đậu khấu (Semen Myristicae)
4,8 g
Mạch nha (Fructus Hordei germinatus)
4,8 g
Binh lang (Semen Arecae catechi)
4,8 g
Mộc hương ...
BỔ THẬN PV
Tên thuốc: BỔ THẬN PV
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần:
Cao khô hỗn hợp 0,37g(tương đương 1744,6 mg dược liệu bao gồm: Thục địa 400mg, sen 146,7mg, Củ mài 126,7mg, ba kích 100mg, Bách hợp 100mg, Hà thủ ô 96,7mg, Bạch linh 96,7 mg, Tục đoạn 96,7mg, Thỏ ty tử 66,7mg, Câu kỳ tử 66,7mg, Đương quy 66,7mg, Bạch truật 60 mg, Cẩu tích 50mg, Trạch...
CELECOXIB 200MG
Tên sản phẩm: CELECOXIB 200MG
Dạng bào chế: Viên nang cứng (trắng- trắng)
Thành phần: Celecoxib: 200 mg
Chỉ định
Celecoxib được sử dụng ở người lớn để giảm triệu chứng trong:
- Điều trị viêm xương khớp.
- Điều trị viêm khớp dạng thấp.
- Điều trị viêm cột sống dính khớp
Cách dùng:
Đường dùng: đường uống
Celecoxib có thể uống ngay vào bữa ăn hoặc ...
CERDESFATAMIN
Tên sản phẩm: CERDESFATAMIN
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần:
Betamethason: 0,25 mg
Dexclorpheniramin maleate: 2,0 mg
Chỉ định:
CERDESFATAMIN là chế phẩm phối hợp giữa một thuốc glucocorticoid tác dụng toàn thân (betamethason) và một thuốc kháng histamin tác dụng toàn thân (dexclopheniramin).
Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lê...
CETIRIZIN
Tên sản phẩm: CETIRIZIN
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Cetirizin Dihydroclorid: 10 mg
Chỉ định:
Thuốc được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên để:
- Làm giảm các triệu chứng ở mũi và mắt của viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm,
- Làm giảm các triệu chứng của mày đay vô căn mạn tính.
Cách dùng:
Cetirizin cần được u...
CLORPHENIRAMIN MALEATE 4MG
Tên sản phẩm: CLORPHENIRAMIN MALEATE 4MG
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần: Clorpheniramin maleate: 4 mg
Chỉ định:
Thuốc được chỉ định để kiểm soát triệu chứng của tất cả các bệnh dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm, mày đay, phản ứng dị ứng cấp.
Cách dùng:
Sử dụng đường uống với một cốc nước đu...
DẠ DÀY - TÁ TRÀNG PV
Tên thuốc: DẠ DÀY – TÁ TRÀNG PV
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Công thức cho 1 viên
Cao đặc hỗn hợp
455,0 mg
( tương đương 2480 mg dược liệu, bao gồm:
Lá khôi (Ardisiae Japonicae Herba)
480,0
Bồ công anh (Herba Lactucae indicae)
480,0
Khổ sâm (Folium et ramulus Crotonis tonkinensis...
DEBERINAT
Tên sản phẩm: DEBERINAT
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Trimebutine maleate: 100 mg
Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng:
- Đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật.
- Đau, các rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột liên quan đến rối loạn chức năng của ruột.
Cách dùng:
Sử dụng đường uống với một cốc nước đun sôi để nguội....
