LỤC VỊ ẨM
Tên thuốc: LỤC VỊ ẨM
Dạng bào chế: Cao lỏng
Thành phần: Công thức cho 1 lọ 125 ml
-Cao lỏng hỗn hợp 62,5 ml
(tương đương 125,0 g dược liệu, bao gồm:
Thục địa (Radix Rehmanniae glu...
TRIMOKIDS PV
Tên sản phẩm: TRIMOKIDS PV
Dạng bào chế: Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Thành phần:
Sulfamethoxazol: 200 mg
Trimethoprim: 40 mg
Chỉ định:
TRIMOKIDS PV được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Điều trị và dự phòng viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (P. carinii)
- Điều trị và dự phòng bệnh nhiễm ký sinh trùng (toxoplas...
TPBVSK - ENTREGEMIA
Thành phần: Cho 1 ống 10 ml
Bào tử Bacillus clausii: 2 x 109
Phụ liệu: Nước cất 2 lần vừa đủ 1 ống.
Công dụng:
Bổ sung vi khuẩn có lợi cho hệ tiêu hóa, tăng cường tiêu hóa.
Hỗ trợ làm giảm triệu chứng rối loạn hệ tiêu hóa do dùng thuốc kháng sinh.
Đối tượng sử dụng:
Trẻ em bị rối loạn tiêu hóa, suy dinh dưỡng, biếng ăn.
Người bị đầy b...
ĐẠI TRÀNG PV
Tên thuốc: ĐẠI TRÀNG PV
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần:
Mỗi viên nén bao đường chứa 238,0 mg cao khô hỗn hợp tương đương 1990 mg dược liệu trong đó:
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)
350,0 mg
Bạch linh (Poria)
235,0 mg
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne)
235,0 mg
Nhục đậu khấu (Se...
BABY PV
Tên thuốc: BABY PV
Dạng bào chế: Cao lỏng
Thành phần:
Lục thần khúc (Massa Medicata fermentata)
9,6 g
Hoàng liên (Rhizoma Coptidis)
9,6 g
Sử quân tử (Semen Quisqualis)
9,6 g
Nhục đậu khấu (Semen Myristicae)
4,8 g
Mạch nha (Fructus Hordei germinatus)
4,8 g
Binh lang (Semen Arecae catechi)
4,8 g
Mộc hương ...
GASTRO PV
Tên thuốc: DẠ DÀY – TÁ TRÀNG PV
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần: Công thức cho 1 viên
STT
Tên
Khối lượng(mg)
1
Cao đặc chè dây (Extractum Ampelopsis spissum)
625,0 mg
Tương ứng với 2000 mg chè dây
Tá dược:
vừa đủ 1 viên
Vừa đủ
Chỉ định:
Điều trị viêm loét dạ dày – hành tá tràng do thừa toan.
Cách ...
DẠ DÀY - TÁ TRÀNG PV
Tên thuốc: DẠ DÀY – TÁ TRÀNG PV
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Công thức cho 1 viên
Cao đặc hỗn hợp
455,0 mg
( tương đương 2480 mg dược liệu, bao gồm:
Lá khôi (Ardisiae Japonicae Herba)
480,0
Bồ công anh (Herba Lactucae indicae)
480,0
Khổ sâm (Folium et ramulus Crotonis tonkinensis...
DEBERINAT
Tên sản phẩm: DEBERINAT
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Trimebutine maleate: 100 mg
Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng:
- Đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật.
- Đau, các rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột liên quan đến rối loạn chức năng của ruột.
Cách dùng:
Sử dụng đường uống với một cốc nước đun sôi để nguội....
NEXOMIUM 20
Tên sản phẩm: NEXOMIUM 20
Dạng bào chế: Viên nén bao phim tan trong ruột
Thành phần: Esomeprazol: 20 mg (Dưới dạng esomeprazole magnesi trihydrate... 22,25mg)
Chỉ định
NEXOMIUM 20 được chỉ định ở người lớn cho:
Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD):
- Điều trị loét thực quản do trào ngược
- Điều trị dài hạn cho bệnh nhân viêm thực quản đã chữ...
NEXOMIUM 40
Tên sản phẩm: NEXOMIUM 40
Dạng bào chế: Viên nén bao phim tan trong ruột
Thành phần: Esomeprazol : 40 mg (dưới dạng esomeprazole magnesi trihydrate 44,5mg)
Chỉ định
NEXOMIUM 40 được chỉ định ở người lớn cho:
Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD):
- Điều trị loét thực quản do trào ngược.
Điều trị kéo dài sau khi đã điều trị phòng ngừa tái ...
FLAGAZYL
Tên sản phẩm: FLAGAZYL
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Metronidazol: 250 mg
Chỉ định
Flagazyl có hiệu quả tác dụng trên các sinh vật nguyên sinh (ký sinh trùng, giardia...) và vi khuẩn (vi khuẩn kỵ khí...). Thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn nhạy cảm do:
Nhiễm a-míp
Trichomonas vaginalis
Viêm âm đạo không đặc hiệu
Nhiễm Giar...
MOTIMILUM
Tên sản phẩm: MOTIMILUM
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Domperidon: 10 mg (tương ứng Domperidon maleat 12,72 mg)
Chỉ định:
Motimilum được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Nên uống Motimilum trước bữa ăn. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm hấp thu.
Bệnh nhân nên uống thuốc vào t...
