ACTISO PV
Tên thuốc: ACTISO PV
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần: Mỗi viên chứa
STT
Tên
Khối lượng(mg)
1
Cao khô Actiso ( Extractum Cynarae spissum)
300,0
Tương đương dược liệu Actiso( Folium Cynarae Scolymi): 5000 mg
Tá dược:
vừa đủ 1 viên
Vừa đủ
Chỉ định:
Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém.
Cách dù...
DIỆP HẠ CHÂU PV
Tên thuốc: DIỆP HẠ CHÂU PV
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần: Cao đặc Diệp Hạ châu 20%(tương đương 1660 mg Diệp hạ châu) 166mg
Chỉ định:
Trị viêm gan, viêm gan virut, viêm gan mãn tính.
Viêm gan gây mệt mỏi, ăn uống khó tiêu, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón.
Tiêu độc trong các trường hợp đinh râu, mụn nhọt, lở ngứa.
Cách dùng và liều ...
TPBVSK - ARGININE PV PLUS
Thành phần:
Arginine hydrochloride
200 mg
Bột cà gai leo
230 mg
Vitamin PP (Nicotinamide)
5 mg
Vitamin B5 (Calcium D-pantothenate)
5 mg
Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochlorid)
2 mg
Vitamin B1 (Thiamin mononitrat)
1,4 mg
Vitamin B2 (Riboflavin 5 phosphat sodium)
1,4 mg
Phụ liệu: Gelatin, glycerin, so...
SILKRENION
Tên sản phẩm: SILKRENION
Dạng bào chế: Kem bôi ngoài da
Thành phần:
Gentamicin: 10 mg (Dưới dạng muối sulfat)
Betamethasone dipropionate: 6,4 mg,
Clotrimazol: 100 mg
Chỉ định
SILKRENION được sử dụng làm giảm các biểu hiện viêm của các bệnh da đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát do các vi khuẩn và vi nấm nhạy cảm với cá...
TPBVSK - BOBINA PLUS
Thành phần:
L- Arginine HCl..................................100 mg
Cao đặc hỗn hợp................................ 300 mg
(tương đương với 2050 mg dược liệu bao gồm:
Cà gai leo...............................................500 mg
Diệp hạ châu..........................................500 mg
Bồ bồ....................................
PV XOANG
Tên thuốc: PV XOANG
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần:
Mỗi viên nén bao đường chứa cao khô hỗn hợp tương đương 1998 mg dược liệu trong đó:
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei)
416,0 mg
Thương nhĩ tử (Fructus Xanthii strumarii)
333,0 mg
Tân di hoa (Magnoliae oficinalis Flos)
250,0 mg
Bạch chỉ (Radix Angelica...
TIÊU ĐỘC PV
Tên thuốc: TIÊU ĐỘC PV
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần:
Công thức cho 1 viên:
Cao đặc hỗn hợp
240,0 mg
( tương đương 1500 mg dược liệu, bao gồm:
Kim ngân hoa (Flos Lonicerae)
600,0 mg
Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae)
600,0 mg
Mã đề (Folium Plantaginis)
300,0 mg)
Tá dược: vừa đủ 1 viên
...
CETIRIZIN
Tên sản phẩm: CETIRIZIN
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Cetirizin Dihydroclorid: 10 mg
Chỉ định:
Thuốc được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên để:
- Làm giảm các triệu chứng ở mũi và mắt của viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm,
- Làm giảm các triệu chứng của mày đay vô căn mạn tính.
Cách dùng:
Cetirizin cần được u...
DEXAMETHASON 0.5MG
Tên sản phẩm: DEXAMETHASON 0.5MG
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần: Dexamethason: 0,5 mg
Chỉ định:
- Phối hợp trong điều trị dị ứng cấp tính tự ổn định hoặc đợt cấp tính của dị ứng mạn.
- Dexamethason cũng được áp dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị liệu ung thư gây ra.
- Dùng dexamethason để chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, p...
CLORPHENIRAMIN MALEATE 4MG
Tên sản phẩm: CLORPHENIRAMIN MALEATE 4MG
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần: Clorpheniramin maleate: 4 mg
Chỉ định:
Thuốc được chỉ định để kiểm soát triệu chứng của tất cả các bệnh dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm, mày đay, phản ứng dị ứng cấp.
Cách dùng:
Sử dụng đường uống với một cốc nước đu...
CERDESFATAMIN
Tên sản phẩm: CERDESFATAMIN
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần:
Betamethason: 0,25 mg
Dexclorpheniramin maleate: 2,0 mg
Chỉ định:
CERDESFATAMIN là chế phẩm phối hợp giữa một thuốc glucocorticoid tác dụng toàn thân (betamethason) và một thuốc kháng histamin tác dụng toàn thân (dexclopheniramin).
Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lê...
