DEXAMETHASON 0.5MG
Tên sản phẩm: DEXAMETHASON 0.5MG
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần: Dexamethason: 0,5 mg
Chỉ định:
- Phối hợp trong điều trị dị ứng cấp tính tự ổn định hoặc đợt cấp tính của dị ứng mạn.
- Dexamethason cũng được áp dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị liệu ung thư gây ra.
- Dùng dexamethason để chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, p...
DIỆP HẠ CHÂU PV
Tên thuốc: DIỆP HẠ CHÂU PV
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần: Cao đặc Diệp Hạ châu 20%(tương đương 1660 mg Diệp hạ châu) 166mg
Chỉ định:
Trị viêm gan, viêm gan virut, viêm gan mãn tính.
Viêm gan gây mệt mỏi, ăn uống khó tiêu, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón.
Tiêu độc trong các trường hợp đinh râu, mụn nhọt, lở ngứa.
Cách dùng và liều ...
DOGATAMIL
Tên thuốc: DOGATAMIL
Dạng bào chế: Viên nang cứng (trắng - trắng)
Thành phần: Sulpirid: 50 mg
Chỉ định:
Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính (do thầy thuốc chuyên khoa chỉ định).
Trạng thái loạn thần cấp tính.
Điều trị triệu chứng ngắn ngày lo âu ở người lớn trong trường hợp thất bại với các điều trị thông thường.
Rối loạn hành vi nặng ở trẻ em (v...
DƯỠNG TÂM AN THẦN PV
Tên thuốc: DƯỠNG TÂM AN THẦN
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Công thức cho 1 viên:
Cao đặc hỗn hợp
437,5 mg
( tương đương 2930 mg dược liệu, bao gồm:
Phục linh (Poria)
690,0 mg
Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae)
350,0 mg
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei)
350,0 mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligusti...
EU TEKYNAN
Tên thuốc: EU TEKYNAN
Dạng bào chế: Viên nén đặt phụ khoa
Thành phần:
Neomycin sulfat: 65 000 UI (Tương ứng 100 mg)
Nystatin : 100 000 IU(Tương ứng 20 mg)
Metronidazol : 500 mg
Chỉ định:
Điều trị viêm âm đạo do các mầm bệnh nhạy cảm và viêm âm đạo không đặc hiệu.
Cách dùng:
Đường đặt âm đạo.
Làm ẩm viên thuốc bằng cách nhúng vào nước 20 đến 30...
FLAGAZYL
Tên sản phẩm: FLAGAZYL
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Metronidazol: 250 mg
Chỉ định
Flagazyl có hiệu quả tác dụng trên các sinh vật nguyên sinh (ký sinh trùng, giardia...) và vi khuẩn (vi khuẩn kỵ khí...). Thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn nhạy cảm do:
Nhiễm a-míp
Trichomonas vaginalis
Viêm âm đạo không đặc hiệu
Nhiễm Giar...
GASTRO PV
Tên thuốc: DẠ DÀY – TÁ TRÀNG PV
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần: Công thức cho 1 viên
STT
Tên
Khối lượng(mg)
1
Cao đặc chè dây (Extractum Ampelopsis spissum)
625,0 mg
Tương ứng với 2000 mg chè dây
Tá dược:
vừa đủ 1 viên
Vừa đủ
Chỉ định:
Điều trị viêm loét dạ dày – hành tá tràng do thừa toan.
Cách ...
HOẠT HUYẾT CM3
Tên thuốc: HOẠT HUYẾT CM3
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần: Công thức cho 1 viên nang mềm
STT
Thành phần
Hàm lượng
Hoạt chất:
1
Cao đặc hỗn hợp
450,0 mg
( tương đương 925,0 mg dược liệu bao gồm:
Sinh địa ( Radix Rhemanniae glutinosae) 500,0 mg
Đương quy( Radix A...
HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO
Tên thuốc: HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần:
Mỗi viên bao đường chứa :
Extractum Polysciasis fruticosa (Cao Đinh Lăng): 150mg
Extractum Ginkgo biloba (Cao bạch quả) : 20mg
Tá dược: vừa đủ 1 viên.
Chỉ định:
Sử dụng rộng rãi cho mọi lứa tuổi đề phòng và điều trị các bệnh sau :
Suy giảm trí nhớ, thiểu năng tu...
HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO PV
Tên thuốc: HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO PV
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Cao rễ Đinh lăng(độ ẩm 20%, tương ứng 500mg rễ Đinh Lăng)150mg. Cao khô lá Bạch quả(độ ẩm 5% tương ứng 300mg lá Bạch quả) 20 mg.
Chỉ định:
Thiểu năng tuần hoàn não : đau đầu, mất ngủ, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, suy giảm trí nhớ.
Hội chứng tiền đình : trạng thái mất ...
ÍCH MẪU PV
Tên thuốc: ÍCH MẪU PV
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần:
Cao lỏng hỗn hợp các dược liệu(tương ứng với Ích mẫu 4g, Hương phụ 1,25g, Ngải cứu 1g)1,03 g
Chỉ định:
Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh.
Làm giảm sự khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong khi hành kinh.
Hồi phục tử cung sau khi sinh.
Chữa rối loạn kinh nguyệt ở thời kỳ mới có kinh v...
KAKAMA
Tên thuốc: KAKAMA
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Công thức cho 1 viên:
-Cao đặc hỗn hợp
130,0 mg
( tương đương 890 mg dược liệu, bao gồm:
Đương quy (Radix Angelicae sinensis)
150,0 mg
Sinh địa (Radix Rhemanninae glutinosae)
150,0 mg
Đào nhân (Semen Pruni)
100,0 mg
Hồng hoa(Flos Carthami tinctorii)
...
