ACTISO PV
Tên thuốc: ACTISO PV
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần: Mỗi viên chứa
STT
Tên
Khối lượng(mg)
1
Cao khô Actiso ( Extractum Cynarae spissum)
300,0
Tương đương dược liệu Actiso( Folium Cynarae Scolymi): 5000 mg
Tá dược:
vừa đủ 1 viên
Vừa đủ
Chỉ định:
Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém.
Cách dù...
BABY PV
Tên thuốc: BABY PV
Dạng bào chế: Cao lỏng
Thành phần:
Lục thần khúc (Massa Medicata fermentata)
9,6 g
Hoàng liên (Rhizoma Coptidis)
9,6 g
Sử quân tử (Semen Quisqualis)
9,6 g
Nhục đậu khấu (Semen Myristicae)
4,8 g
Mạch nha (Fructus Hordei germinatus)
4,8 g
Binh lang (Semen Arecae catechi)
4,8 g
Mộc hương ...
BỔ THẬN PV
Tên thuốc: BỔ THẬN PV
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần:
Cao khô hỗn hợp 0,37g(tương đương 1744,6 mg dược liệu bao gồm: Thục địa 400mg, sen 146,7mg, Củ mài 126,7mg, ba kích 100mg, Bách hợp 100mg, Hà thủ ô 96,7mg, Bạch linh 96,7 mg, Tục đoạn 96,7mg, Thỏ ty tử 66,7mg, Câu kỳ tử 66,7mg, Đương quy 66,7mg, Bạch truật 60 mg, Cẩu tích 50mg, Trạch...
DẠ DÀY - TÁ TRÀNG PV
Tên thuốc: DẠ DÀY – TÁ TRÀNG PV
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Công thức cho 1 viên
Cao đặc hỗn hợp
455,0 mg
( tương đương 2480 mg dược liệu, bao gồm:
Lá khôi (Ardisiae Japonicae Herba)
480,0
Bồ công anh (Herba Lactucae indicae)
480,0
Khổ sâm (Folium et ramulus Crotonis tonkinensis...
DIỆP HẠ CHÂU PV
Tên thuốc: DIỆP HẠ CHÂU PV
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần: Cao đặc Diệp Hạ châu 20%(tương đương 1660 mg Diệp hạ châu) 166mg
Chỉ định:
Trị viêm gan, viêm gan virut, viêm gan mãn tính.
Viêm gan gây mệt mỏi, ăn uống khó tiêu, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón.
Tiêu độc trong các trường hợp đinh râu, mụn nhọt, lở ngứa.
Cách dùng và liều ...
DƯỠNG TÂM AN THẦN PV
Tên thuốc: DƯỠNG TÂM AN THẦN
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Công thức cho 1 viên:
Cao đặc hỗn hợp
437,5 mg
( tương đương 2930 mg dược liệu, bao gồm:
Phục linh (Poria)
690,0 mg
Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae)
350,0 mg
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei)
350,0 mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligusti...
GASTRO PV
Tên thuốc: DẠ DÀY – TÁ TRÀNG PV
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần: Công thức cho 1 viên
STT
Tên
Khối lượng(mg)
1
Cao đặc chè dây (Extractum Ampelopsis spissum)
625,0 mg
Tương ứng với 2000 mg chè dây
Tá dược:
vừa đủ 1 viên
Vừa đủ
Chỉ định:
Điều trị viêm loét dạ dày – hành tá tràng do thừa toan.
Cách ...
HOẠT HUYẾT CM3
Tên thuốc: HOẠT HUYẾT CM3
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Thành phần: Công thức cho 1 viên nang mềm
STT
Thành phần
Hàm lượng
Hoạt chất:
1
Cao đặc hỗn hợp
450,0 mg
( tương đương 925,0 mg dược liệu bao gồm:
Sinh địa ( Radix Rhemanniae glutinosae) 500,0 mg
Đương quy( Radix A...
HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO
Tên thuốc: HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần:
Mỗi viên bao đường chứa :
Extractum Polysciasis fruticosa (Cao Đinh Lăng): 150mg
Extractum Ginkgo biloba (Cao bạch quả) : 20mg
Tá dược: vừa đủ 1 viên.
Chỉ định:
Sử dụng rộng rãi cho mọi lứa tuổi đề phòng và điều trị các bệnh sau :
Suy giảm trí nhớ, thiểu năng tu...
HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO PV
Tên thuốc: HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO PV
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Cao rễ Đinh lăng(độ ẩm 20%, tương ứng 500mg rễ Đinh Lăng)150mg. Cao khô lá Bạch quả(độ ẩm 5% tương ứng 300mg lá Bạch quả) 20 mg.
Chỉ định:
Thiểu năng tuần hoàn não : đau đầu, mất ngủ, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, suy giảm trí nhớ.
Hội chứng tiền đình : trạng thái mất ...
ÍCH MẪU PV
Tên thuốc: ÍCH MẪU PV
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần:
Cao lỏng hỗn hợp các dược liệu(tương ứng với Ích mẫu 4g, Hương phụ 1,25g, Ngải cứu 1g)1,03 g
Chỉ định:
Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh.
Làm giảm sự khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong khi hành kinh.
Hồi phục tử cung sau khi sinh.
Chữa rối loạn kinh nguyệt ở thời kỳ mới có kinh v...
KAKAMA
Tên thuốc: KAKAMA
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Thành phần: Công thức cho 1 viên:
-Cao đặc hỗn hợp
130,0 mg
( tương đương 890 mg dược liệu, bao gồm:
Đương quy (Radix Angelicae sinensis)
150,0 mg
Sinh địa (Radix Rhemanninae glutinosae)
150,0 mg
Đào nhân (Semen Pruni)
100,0 mg
Hồng hoa(Flos Carthami tinctorii)
...
