ACYCLOVIR 5%
Tên thuốc: ACYCLOVIR 5%
Dạng bào chế: Kem bôi da
Thành phần: Acyclovir: 0,25 g
Chỉ định:
Điều trị nhiễm HSV (type 1 và 2) lần đầu và tái phát ở da, bộ phận sinh dục ngoài.
Đường dùng: Thoa kem lên da.
Không được sử dụng bôi vào mắt hoặc vị trí gần mắt.
Liều dùng và cách dùng:
Điều trị càng sớm, càng tốt. Nhiễm ở khoang miệng hoặc âm đạo cần th...
ATORVASTATIN 10 MG
Tên thuốc: ATORVASTATIN 10 MG
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Atorvastatin: 10 mg (Dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 10,84mg)
Chỉ định:
Tăng cholesterol máu:
Atorvastatin được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn làm giảm cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol (LDL-C), apolipoprotein B và triglycerid ở bệnh nhân (người lớn, thiếu ni...
ATORVASTATIN 20 MG
Tên sản phẩm: ATORVASTATIN 20 MG
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Atorvastatin: 20 mg (Dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 21,68mg)
Chỉ định
Tăng cholesterol máu:
Atorvastatin được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn làm giảm cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol (LDL-C), apolipoprotein B và triglycerid ở bệnh nhân (người lớn, thiếu ...
CELECOXIB 200MG
Tên sản phẩm: CELECOXIB 200MG
Dạng bào chế: Viên nang cứng (trắng- trắng)
Thành phần: Celecoxib: 200 mg
Chỉ định
Celecoxib được sử dụng ở người lớn để giảm triệu chứng trong:
- Điều trị viêm xương khớp.
- Điều trị viêm khớp dạng thấp.
- Điều trị viêm cột sống dính khớp
Cách dùng:
Đường dùng: đường uống
Celecoxib có thể uống ngay vào bữa ăn hoặc ...
CERDESFATAMIN
Tên sản phẩm: CERDESFATAMIN
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần:
Betamethason: 0,25 mg
Dexclorpheniramin maleate: 2,0 mg
Chỉ định:
CERDESFATAMIN là chế phẩm phối hợp giữa một thuốc glucocorticoid tác dụng toàn thân (betamethason) và một thuốc kháng histamin tác dụng toàn thân (dexclopheniramin).
Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lê...
CETIRIZIN
Tên sản phẩm: CETIRIZIN
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Cetirizin Dihydroclorid: 10 mg
Chỉ định:
Thuốc được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên để:
- Làm giảm các triệu chứng ở mũi và mắt của viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm,
- Làm giảm các triệu chứng của mày đay vô căn mạn tính.
Cách dùng:
Cetirizin cần được u...
CLORPHENIRAMIN MALEATE 4MG
Tên sản phẩm: CLORPHENIRAMIN MALEATE 4MG
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần: Clorpheniramin maleate: 4 mg
Chỉ định:
Thuốc được chỉ định để kiểm soát triệu chứng của tất cả các bệnh dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm, mày đay, phản ứng dị ứng cấp.
Cách dùng:
Sử dụng đường uống với một cốc nước đu...
DEBERINAT
Tên sản phẩm: DEBERINAT
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Trimebutine maleate: 100 mg
Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng:
- Đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật.
- Đau, các rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột liên quan đến rối loạn chức năng của ruột.
Cách dùng:
Sử dụng đường uống với một cốc nước đun sôi để nguội....
DEXAMETHASON 0.5MG
Tên sản phẩm: DEXAMETHASON 0.5MG
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần: Dexamethason: 0,5 mg
Chỉ định:
- Phối hợp trong điều trị dị ứng cấp tính tự ổn định hoặc đợt cấp tính của dị ứng mạn.
- Dexamethason cũng được áp dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị liệu ung thư gây ra.
- Dùng dexamethason để chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, p...
DOGATAMIL
Tên thuốc: DOGATAMIL
Dạng bào chế: Viên nang cứng (trắng - trắng)
Thành phần: Sulpirid: 50 mg
Chỉ định:
Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính (do thầy thuốc chuyên khoa chỉ định).
Trạng thái loạn thần cấp tính.
Điều trị triệu chứng ngắn ngày lo âu ở người lớn trong trường hợp thất bại với các điều trị thông thường.
Rối loạn hành vi nặng ở trẻ em (v...
EU TEKYNAN
Tên thuốc: EU TEKYNAN
Dạng bào chế: Viên nén đặt phụ khoa
Thành phần:
Neomycin sulfat: 65 000 UI (Tương ứng 100 mg)
Nystatin : 100 000 IU(Tương ứng 20 mg)
Metronidazol : 500 mg
Chỉ định:
Điều trị viêm âm đạo do các mầm bệnh nhạy cảm và viêm âm đạo không đặc hiệu.
Cách dùng:
Đường đặt âm đạo.
Làm ẩm viên thuốc bằng cách nhúng vào nước 20 đến 30...
FLAGAZYL
Tên sản phẩm: FLAGAZYL
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Metronidazol: 250 mg
Chỉ định
Flagazyl có hiệu quả tác dụng trên các sinh vật nguyên sinh (ký sinh trùng, giardia...) và vi khuẩn (vi khuẩn kỵ khí...). Thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn nhạy cảm do:
Nhiễm a-míp
Trichomonas vaginalis
Viêm âm đạo không đặc hiệu
Nhiễm Giar...
